The situation remains unsettled after the protests.
Dịch: Tình hình vẫn chưa ổn định sau các cuộc biểu tình.
He had an unsettled mind about his future.
Dịch: Anh ấy có tâm trạng không chắc chắn về tương lai của mình.
không ổn định
không hài lòng
sự không ổn định
làm không ổn định
08/11/2025
/lɛt/
hợp kim nhôm
tự phụ
chất tương tự insulin
làm việc với đồng nghiệp
mở rộng
chợ thực phẩm
chính thức lên sóng
mua số lượng lớn