He was misguided by false information.
Dịch: Anh ấy đã bị hướng dẫn sai bởi thông tin sai lệch.
Don't misguide the students with incorrect facts.
Dịch: Đừng hướng dẫn sai các sinh viên với những sự thật không đúng.
hướng dẫn lầm
lừa gạt
sự hướng dẫn sai
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
người đơn giản, không phức tạp
hỗ trợ việc làm
văn hóa định hướng đội nhóm
nghệ thuật đương đại
sửa đổi, chỉnh sửa
kích thích, gây ra
làm xấu mình
thiết bị bảo vệ