The scandal received a lot of media attention.
Dịch: Vụ bê bối đã nhận được nhiều sự chú ý của truyền thông.
The politician's speech attracted media attention.
Dịch: Bài phát biểu của chính trị gia thu hút sự chú ý của báo chí.
phủ sóng truyền thông
sự chú ý của báo chí
truyền thông
đưa tin tức ra truyền thông
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
nhà ở được trợ cấp
không gian dễ chịu
hình thức sống
suy thận
vận dụng, sử dụng (sức mạnh, ảnh hưởng, quyền lực)
Ngày Nhà giáo Việt Nam
tiến bộ xã hội
Kết nối với người hâm mộ