He tried to keep a low profile after the scandal.
Dịch: Anh ấy cố gắng giữ kín tiếng sau vụ bê bối.
The company has maintained a low profile in the negotiations.
Dịch: Công ty giữ thái độ kín đáo trong các cuộc đàm phán.
không phô trương
không dễ thấy
hồ sơ, tiểu sử
16/07/2025
/viːɛtˈnæmz pɔrk ˈnuːdəl suːp/
nghề làm thảm
lát cắt lịch sử
nơi giao nhau; điểm nối
hạnh phúc
có tính hình thành, có tính tạo hình
sàn nhà, tầng
cây phân cấp
tài liệu bổ sung