She spoke in a low voice to avoid waking the baby.
Dịch: Cô ấy nói bằng giọng thấp để không đánh thức em bé.
His low voice made him sound more authoritative.
Dịch: Giọng nói thấp của anh ấy làm cho anh nghe có vẻ uy quyền hơn.
giọng nhẹ nhàng
giọng im lặng
giọng nói
thấp
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
Thuê người giúp việc
du lịch bằng máy bay
pha một tách cà phê
báo cáo
Vượt quá chỉ tiêu hiệu suất
băng dán, vữa
Cấu trúc giữa mùa
thực hiện nghĩa vụ