She spoke in a low voice to avoid waking the baby.
Dịch: Cô ấy nói bằng giọng thấp để không đánh thức em bé.
His low voice made him sound more authoritative.
Dịch: Giọng nói thấp của anh ấy làm cho anh nghe có vẻ uy quyền hơn.
giọng nhẹ nhàng
giọng im lặng
giọng nói
thấp
08/08/2025
/fɜrst tʃɪp/
khu vực cốt lõi
ngành công nghiệp chủ chốt
Chứng đái dầm
các yêu cầu đóng gói
ý tưởng chính
hành động
huấn luyện viên thể hình
Thành tích cao