He walked with a limp.
Dịch: Anh ấy đi với dáng vẻ khập khiễng.
The accident caused her to limp.
Dịch: Tai nạn khiến cô ấy đi cà nhắc.
khập khiễng
lết
dáng đi khập khiễng
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
diễn tập, chạy thử
mỗi lần thanh toán
hàn vật liệu
bệnh viện quân đội
dư địa tiềm năng
thị trường xuất khẩu lớn
Sự thao túng tâm lý
sự tích lũy điểm