The first round of the tournament will start next week.
Dịch: Vòng đầu tiên của giải đấu sẽ bắt đầu vào tuần tới.
She won in the first round of the competition.
Dịch: Cô ấy đã chiến thắng ở vòng đầu tiên của cuộc thi.
The first round results were announced yesterday.
Dịch: Kết quả vòng đầu tiên đã được công bố hôm qua.