The court issued an interdict against the company.
Dịch: Tòa án đã ban hành lệnh cấm đối với công ty.
They placed an interdict on the use of the area for construction.
Dịch: Họ đã đặt lệnh cấm việc sử dụng khu vực này cho mục đích xây dựng.
Vận chuyển hàng hóa vào bên trong, thường từ một địa điểm bên ngoài vào kho hoặc điểm phân phối.