The indication of the symptoms was clear.
Dịch: Sự chỉ dẫn của các triệu chứng là rõ ràng.
He gave a nod as an indication that he agreed.
Dịch: Anh ấy gật đầu như một dấu hiệu cho thấy anh ta đồng ý.
dấu hiệu
tín hiệu
chỉ số
chỉ ra
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
yếu ớt, mờ nhạt
hoạt động địa chấn
Sở hữu tài sản khủng
tiếng tích tắc
Viện ngôn ngữ
triển vọng việc làm
quyến rũ, thu hút
dịch vụ nhanh chóng