The government is focusing on stabilizing the economy.
Dịch: Chính phủ đang tập trung vào việc ổn định hóa nền kinh tế.
The medication helps in stabilizing the patient's condition.
Dịch: Thuốc giúp ổn định tình trạng của bệnh nhân.
làm dịu
làm vững
sự ổn định
ổn định
12/06/2025
/æd tuː/
Làm cong lông mi
Bản lề sàn
cây bần
hoa đen
bộ trang phục hợp thời trang
Trở lại lần này
màu sắc tương phản
viết nhanh, ghi chú