The government is focusing on stabilizing the economy.
Dịch: Chính phủ đang tập trung vào việc ổn định hóa nền kinh tế.
The medication helps in stabilizing the patient's condition.
Dịch: Thuốc giúp ổn định tình trạng của bệnh nhân.
làm dịu
làm vững
sự ổn định
ổn định
07/11/2025
/bɛt/
bình minh trên đảo
Tổn thương dây thần kinh thị giác
âm thanh sâu
kỳ nghỉ xuân
thực hiện các thủ tục
dị tật bẩm sinh
chịu trách nhiệm
sự tan chảy