The government is focusing on stabilizing the economy.
Dịch: Chính phủ đang tập trung vào việc ổn định hóa nền kinh tế.
The medication helps in stabilizing the patient's condition.
Dịch: Thuốc giúp ổn định tình trạng của bệnh nhân.
làm dịu
làm vững
sự ổn định
ổn định
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
cây cầu cong
Mì đen
sản phẩm chăm sóc sức khỏe
tình yêu
vận động viên gặp chấn thương
sự bùng nổ dân số
Mẫu, tấm gương
Tài chính tái trang bị