One-third of the cake was eaten.
Dịch: Một phần ba của chiếc bánh đã bị ăn.
He spent one-third of his salary on rent.
Dịch: Anh ấy đã chi một phần ba lương của mình cho tiền thuê.
Một loại xúc xích cay có nguồn gốc từ Tây Ban Nha, thường làm từ thịt lợn và gia vị.