She gave him an incredulous look.
Dịch: Cô ấy nhìn anh ta với vẻ hoài nghi.
They were incredulous that anyone would want to harm her.
Dịch: Họ không tin rằng ai đó lại muốn làm hại cô.
hoài nghi
ngờ vực
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
truyền cảm hứng
triệu chứng sớm
Sách hướng dẫn sử dụng súng
sẽ, muốn, đã từng (dùng để diễn đạt ý muốn, giả định hoặc hành động trong quá khứ)
mối thù dai dẳng
các loại cá rô biển hay cá rô đá
chiến đấu để trụ lại
Không gian làm việc chung