I was dubious about his claims.
Dịch: Tôi hoài nghi về những tuyên bố của anh ta.
The evidence is dubious.
Dịch: Bằng chứng không đáng tin.
He gave a dubious explanation.
Dịch: Anh ta đưa ra một lời giải thích mơ hồ.
tầng thứ hai của một tòa nhà; tầng trên cùng của một câu chuyện hoặc câu chuyện trong một cuốn sách