He hesitated in front of a crowd.
Dịch: Anh ấy ngập ngừng trước đám đông.
She spoke confidently in front of a crowd.
Dịch: Cô ấy tự tin phát biểu trước đám đông.
trước một đám đông
đối diện đám đông
13/12/2025
/ˈkɑːrɡoʊ/
được phép di chuyển
đoạn văn
trốn thi hành án
vé đi lại
tòa nhà bị bỏ hoang
ngay sau đó
chất tẩy uế
tiếng vỗ tay; sự hoan nghênh