Her performance really impressed the audience.
Dịch: Màn trình diễn của cô ấy thực sự đã gây ấn tượng với khán giả.
I hope to impress my boss with my work ethic.
Dịch: Tôi hy vọng sẽ gây ấn tượng với sếp bằng tinh thần làm việc của mình.
ảnh hưởng
tác động
ấn tượng
05/09/2025
/ˈvɪʒ.ʊ.əl ɪɡˈzæm.ɪ.neɪ.ʃən/
môi trường thuận lợi
sân bóng đá
kiên trì tập luyện
tiếp cận thế hệ Z
không hợp lý, phi lý
Cây đu đủ
không lo lắng, không phiền muộn
Xóa kết bạn