Her performance really impressed the audience.
Dịch: Màn trình diễn của cô ấy thực sự đã gây ấn tượng với khán giả.
I hope to impress my boss with my work ethic.
Dịch: Tôi hy vọng sẽ gây ấn tượng với sếp bằng tinh thần làm việc của mình.
ảnh hưởng
tác động
ấn tượng
26/12/2025
/ˈɡæsˌlaɪtɪŋ/
Khoa học máy tính
quần áo thể thao
quỹ hưu trí
bột gia vị
Công tố viên, người khởi tố
xác nhận quyền công dân
bến cảng dành cho tàu thuyền du lịch hoặc tàu cá
sự công nhận toàn cầu