The new policy provided the necessary impetus for change.
Dịch: Chính sách mới đã cung cấp động lực cần thiết cho sự thay đổi.
His enthusiasm gave the project an impetus.
Dịch: Sự nhiệt tình của anh ấy đã mang lại động lực cho dự án.
động lực
sự thúc đẩy
thúc đẩy
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
cải thiện khả năng tạo dáng
Xin đừng làm phiền
Sự tích cực về cơ thể
Được cư dân mạng ca ngợi
rào cản
tỷ lệ nhiễm bệnh
Thông tin doanh nghiệp
quần jean ôm dáng