Law enforcement is responsible for maintaining order.
Dịch: Thi hành luật chịu trách nhiệm duy trì trật tự.
The city has increased funding for law enforcement.
Dịch: Thành phố đã tăng cường tài trợ cho việc thi hành luật.
lực lượng cảnh sát
cảnh sát
16/07/2025
/viːɛtˈnæmz pɔrk ˈnuːdəl suːp/
Sợ bị bỏ lỡ
trò chơi
khách hàng quay lại
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
Mã OTP (One-Time Password)
xét tuyển
căn nhà của nghệ sĩ
Người bán hàng qua mạng