Law enforcement is responsible for maintaining order.
Dịch: Thi hành luật chịu trách nhiệm duy trì trật tự.
The city has increased funding for law enforcement.
Dịch: Thành phố đã tăng cường tài trợ cho việc thi hành luật.
lực lượng cảnh sát
cảnh sát
01/01/2026
/tʃeɪndʒ ˈtæktɪks/
chống nạn vi phạm bản quyền
đăng ảnh
bí (loại quả), trái bí
Vẻ bề ngoài xấu xí
đạo đức, có phẩm hạnh
các quốc gia đang phát triển
chậm
cái xe đẩy