The concert was pure hype.
Dịch: Buổi hòa nhạc chỉ là sự thổi phồng.
Don't believe the hype.
Dịch: Đừng tin vào những lời quảng cáo rầm rộ.
sự quảng bá
sự khuyến mãi
sự quảng cáo
thổi phồng, quảng cáo rầm rộ
được thổi phồng, được quảng cáo rầm rộ
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
Giám đốc y tế
giải tỏa căng thẳng
Nhân vật hoạt hình
Thu nhập bấp bênh
cuộc sống thanh bình
được kính trọng
xốc lại tinh thần
cuộc họp diễn ra một cách tự phát hoặc không dự kiến trước