They hoarded food during the war.
Dịch: Họ tích trữ thức ăn trong suốt cuộc chiến.
He hoarded stamps as a hobby.
Dịch: Anh ấy sưu tầm tem như một sở thích.
thuộc về hoặc liên quan đến một cuộc điều tra hoặc thẩm vấn chặt chẽ, thường là trong bối cảnh pháp lý.