She is a hard-working student.
Dịch: Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.
He is known as a hard-working employee.
Dịch: Anh ấy được biết đến là một nhân viên cần cù.
siêng năng
cần cù
sự chăm chỉ
một cách chăm chỉ
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
Vết tròn
quản lý cân nặng
phá hủy radar
Trình chiếu hình ảnh
chia sẻ trên Instagram
tips giặt quần áo đúng cách
các cơ quan chính phủ
dám chịu trách nhiệm