She is a hard-working student.
Dịch: Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.
He is known as a hard-working employee.
Dịch: Anh ấy được biết đến là một nhân viên cần cù.
siêng năng
cần cù
sự chăm chỉ
một cách chăm chỉ
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
giấc ngủ ngắn
háo hức đi chơi
bậc thang gỗ
Chất liệu cao cấp
lớp cơ sở
hồ sơ, tiểu sử
thống kê dân số
Xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng