The mission was to destroy the enemy radar.
Dịch: Nhiệm vụ là phá hủy radar của địch.
They used a missile to destroy the radar installation.
Dịch: Họ đã sử dụng một tên lửa để phá hủy trạm radar.
vô hiệu hóa radar
làm tê liệt radar
sự phá hủy
phá hủy
07/11/2025
/bɛt/
tin tức kỹ thuật số, tin tức điện tử
Ưu đãi dịp hè
hợp tác học thuật
người giả mạo, kẻ lừa đảo
Từ vựng tiếng Hàn gốc Hán
Người nói năng lưu loát, nhưng không có chiều sâu hay sự chân thành.
thay đổi lớn
phương pháp truyền thống