The students waited in the hallway before entering the classroom.
Dịch: Các sinh viên đã chờ ở hành lang trước khi vào lớp.
She walked down the long hallway to reach her office.
Dịch: Cô ấy đi dọc hành lang dài để đến văn phòng của mình.
hành lang
lối đi
sảnh
không có động từ tương ứng
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
séc
xấu hổ tột độ
cá nhân
khơi thông dòng chảy tiêu úng
thức uống tốt cho sức khỏe
tiết kiệm hưu trí
giờ làm thêm
thủ tục phục hồi