His habitual expression was one of discontent.
Dịch: Vẻ mặt quen thuộc của anh ta là sự không hài lòng.
She is a habitual liar.
Dịch: Cô ấy là một người nói dối kinh niên.
Người về nhì trong một cuộc thi hoặc sự kiện, thường là cuộc thi sắc đẹp, thể thao hoặc các cuộc thi khác.