She has a habit of reading before bed.
Dịch: Cô ấy có thói quen đọc sách trước khi đi ngủ.
Breaking a bad habit can be challenging.
Dịch: Ngừng một thói quen xấu có thể rất khó khăn.
He developed a habit of exercising every morning.
Dịch: Anh ấy đã hình thành thói quen tập thể dục mỗi sáng.