The group's belief in equality motivated their activism.
Dịch: Niềm tin của nhóm về sự bình đẳng đã thúc đẩy hoạt động của họ.
Their shared group belief strengthened their unity.
Dịch: Niềm tin chung của nhóm đã củng cố sự đoàn kết của họ.
niềm tin tập thể
sự tin tưởng nhóm
niềm tin
tin tưởng
08/08/2025
/fɜrst tʃɪp/
phẫu thuật phổi
livestage 2
giáo viên phê bình
thân thiện
động vật hoang dã sống ở vùng cực
nấu chậm
cảm xúc chung
người đàn ông đã mất người thân