I had grapefruit for breakfast.
Dịch: Tôi đã ăn bưởi cho bữa sáng.
Grapefruit is known for its health benefits.
Dịch: Bưởi nổi tiếng với những lợi ích cho sức khỏe.
She added grapefruit to her salad.
Dịch: Cô ấy đã thêm bưởi vào salad của mình.
bưởi
citrus
trái cây
nước bưởi
14/12/2025
/ðə nɛkst deɪ/
sự thăng tiến, sự quảng bá
người theo dõi, kẻ quấy rối
Hiệu ứng 3D
máy hút ẩm mini
(những) nghi phạm
câu chuyện du lịch
chịu trách nhiệm
Giảm chi phí bếp