Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
financial transaction
/fəˈnæn.ʃəl trænˈzæk.ʃən/
giao dịch tài chính
noun
artist's oil
/ˈɑːrtɪsts ɔɪl/
Sơn dầu của nghệ sĩ
Adjective
Aloof like
/əˈluːf laɪk/
Xa cách, lạnh lùng, hờ hững
noun
white pepper
/waɪt ˈpɛpər/
hạt tiêu trắng
noun
Wide-ranging partnership
/ˌwaɪd ˈreɪndʒɪŋ ˈpɑːrtnərʃɪp/
Quan hệ đối tác sâu rộng
noun
rammed earth
/ræmd ɜːrθ/
đất nện, đất trộn sét dùng để xây dựng tường hoặc công trình kiến trúc