The gigantic statue was a popular tourist attraction.
Dịch: Tượng khổng lồ là một điểm du lịch phổ biến.
He had a gigantic appetite and could eat a lot.
Dịch: Anh ấy có một khẩu vị khổng lồ và có thể ăn rất nhiều.
khổng lồ
to lớn
bệnh khổng lồ
tính khổng lồ
24/12/2025
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
luồng vốn
Mạnh Phương nói
quần lót nữ
Sự kiện địa phương
không gian ven sông
Đào tạo ở nước ngoài
trình soạn thảo trực quan
nắp capo ô tô