She spoke gently to the children.
Dịch: Cô ấy nói nhẹ nhàng với bọn trẻ.
The breeze blew gently through the trees.
Dịch: Cơn gió thổi nhẹ nhàng qua những tán cây.
mềm mại
cẩn thận
sự dịu dàng
chạm nhẹ nhàng
12/06/2025
/æd tuː/
làm yên lặng, làm dịu
Người thanh tra
chiết cành
gốc cây
giàn leo
truy quét buôn lậu
chủ đề tranh luận
góc xác định