I will fry up some eggs for breakfast.
Dịch: Tôi sẽ chiên một vài quả trứng cho bữa sáng.
She loves to fry up vegetables for dinner.
Dịch: Cô ấy thích chiên rau cho bữa tối.
Mì ramen là một loại mì Nhật Bản, thường được phục vụ trong nước dùng và có thể đi kèm với các nguyên liệu như thịt, rau và trứng.