I love eating fried plantains with my breakfast.
Dịch: Tôi thích ăn chuối chiên với bữa sáng.
Fried plantains are a popular snack in many tropical countries.
Dịch: Chuối chiên là một món ăn vặt phổ biến ở nhiều quốc gia nhiệt đới.
chuối chiên
bánh chuối chiên
chuối
chiên
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
người quản lý mạng
truyền thống hoàng gia
kiểu phông chữ
gửi đi, phái đi
các nhóm nhân quyền
mắc sai lầm
Hàng nhái
Phần trăm diện tích được che phủ bởi cây cối hoặc rừng cây