The camera flash illuminated the room.
Dịch: Đèn flash của máy ảnh đã chiếu sáng căn phòng.
He had a flash of inspiration.
Dịch: Anh ấy đã có một ý tưởng chớp nhoáng.
ánh sáng lấp lánh
tia lửa
đèn pin
nháy
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
ấm đun nước
cháu gái/cháu trai
đi xe đạp địa hình
bác sĩ chăm sóc sức khỏe ban đầu
hứa hẹn gửi tiền
đầu đề
Thức ăn trong lễ hội, thường được phục vụ tại các sự kiện lễ hội, hội chợ.
sự có mặt