The weather is favorable for a picnic.
Dịch: Thời tiết thuận lợi cho một buổi dã ngoại.
She received favorable reviews for her performance.
Dịch: Cô ấy nhận được những đánh giá thuận lợi cho màn trình diễn của mình.
có lợi
có ích
sự ủng hộ
ưu ái
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
cạnh tranh nhì bảng
tổn thương
biên soạn
thích tọc mạch, hay soi mói
tủ giày
Cơm nấu trong nồi đất
gác lửng
sự vô liêm sỉ