The weather is favorable for a picnic.
Dịch: Thời tiết thuận lợi cho một buổi dã ngoại.
She received favorable reviews for her performance.
Dịch: Cô ấy nhận được những đánh giá thuận lợi cho màn trình diễn của mình.
có lợi
có ích
sự ủng hộ
ưu ái
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
công việc béo bở, cơ hội kiếm tiền dễ dàng
phát ra, tỏa ra
hài hòa lợi ích
lấp lánh, ánh sáng lung linh
chất khử
sự báo thù
xói mòn, làm mòn dần
công việc lương thấp