A college degree can be advantageous in the job market.
Dịch: Bằng đại học có thể có lợi trong thị trường việc làm.
It is advantageous to learn a second language.
Dịch: Học một ngôn ngữ thứ hai là điều thuận lợi.
có lợi
thuận lợi
lợi thế
một cách có lợi
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
tên gọi, tên riêng
sự bảo tồn năng lượng
Nhiệm vụ cấp bách
tắm gội
Cổ vật quý
Sự ăn cắp vặt, hành vi ăn cắp vặt
hiệp ước quốc tế
thời gian hoàn thành