The fatty foods are not healthy.
Dịch: Thức ăn nhiều mỡ không tốt cho sức khỏe.
He has a fatty liver condition.
Dịch: Anh ấy bị bệnh gan nhiễm mỡ.
Too much fatty meat can lead to health issues.
Dịch: Ăn quá nhiều thịt nhiều mỡ có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe.
đầy cảm xúc hoặc dễ xúc động, thường dùng để miêu tả một người hay hành động mang nét dễ thương, ngây thơ hoặc dễ mủi lòng