Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
isolated ecosystem
/ˈaɪsəˌleɪtɪd ˈikoʊˌsɪstəm/
hệ sinh thái biệt lập
noun
lateral muscle
/ˈlæt.ər.əl ˈmʌs.əl/
cơ bên
noun
blood vessel formation
/blʌd ˈvɛsəl fɔːrˈmeɪʃən/
sự hình thành mạch máu
noun
wellbeing
/ˈwɛl.biː.ɪŋ/
sự hạnh phúc, sự khỏe mạnh, trạng thái tốt về thể chất và tinh thần