Her everlasting beauty captivated everyone.
Dịch: Vẻ đẹp vĩnh cửu của cô ấy đã chinh phục tất cả mọi người.
The artist tried to capture the everlasting beauty of the sunset.
Dịch: Người nghệ sĩ đã cố gắng nắm bắt vẻ đẹp bất diệt của cảnh hoàng hôn.
vẻ đẹp vĩnh hằng
vẻ đẹp bất tử
vĩnh cửu
một cách vĩnh cửu
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
Luật Thương mại Điện tử
thực tiễn, thiết thực
bánh tart
tham vọng lãnh đạo
đào tạo CNTT
cây mang trái
giảm bớt
Bầu, bí, hoặc các loại quả thuộc họ bầu bí.