Her everlasting beauty captivated everyone.
Dịch: Vẻ đẹp vĩnh cửu của cô ấy đã chinh phục tất cả mọi người.
The artist tried to capture the everlasting beauty of the sunset.
Dịch: Người nghệ sĩ đã cố gắng nắm bắt vẻ đẹp bất diệt của cảnh hoàng hôn.
vẻ đẹp vĩnh hằng
vẻ đẹp bất tử
vĩnh cửu
một cách vĩnh cửu
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
quyết định then chốt
cảm nhận
Áo lụa
ba mươi chín
Cải thiện kiến thức
hoa hướng dương hoang dã
khôn hơn, biết điều hơn
tái diễn trong tương lai