The earthquake caused significant damage to the buildings.
Dịch: Động đất đã gây ra thiệt hại lớn cho các tòa nhà.
She felt the earthquake while she was sleeping.
Dịch: Cô ấy cảm thấy động đất khi đang ngủ.
sự rung chuyển
cơn chấn động
địa chấn học
rung chuyển
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
thô bạo, hung hãn
sự chấp nhận
cơ quan thương mại
Hoạt động then chốt
bị dày vò, khổ sở
Pha cứu thua mang về chiến thắng
tiến hóa, phát triển dần theo thời gian
tuyến đường sắt trực tiếp