The diminutive form of the word 'book' is 'booklet'.
Dịch: Hình thức nhỏ của từ 'sách' là 'sách nhỏ'.
She has a diminutive figure, making her look much younger.
Dịch: Cô ấy có một vóc dáng nhỏ bé, khiến cô trông trẻ hơn nhiều.
nhỏ
nhỏ xíu
sự giảm bớt
nhỏ bé
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
ống dẫn
khoa học thần kinh
mệnh lệnh
Tòa án quận
sách hướng dẫn
đô thị, thành phố
không hợp lý
mũi khoan, máy khoan