The desolation of the abandoned town was palpable.
Dịch: Sự hoang vắng của thị trấn bị bỏ hoang thật rõ ràng.
He felt a deep sense of desolation after the loss.
Dịch: Anh cảm thấy một nỗi buồn tê tái sau sự mất mát.
nỗi tuyệt vọng
sự u ám
hoang vắng
tàn phá
12/06/2025
/æd tuː/
dẫn đầu đoàn di quan
nhìn lại
thuyền câu cá
tái ủy quyền, tái cho phép
ghế xoay
nghĩa vụ ủy thác
điều khoản, sự dự trữ, đồ dự phòng
bếp gas