He was defamed by false accusations.
Dịch: Anh ấy đã bị bôi nhọ bởi những cáo buộc sai trái.
The article aimed to defame the politician.
Dịch: Bài báo nhằm mục đích bôi nhọ chính trị gia.
hành động hoặc quá trình đưa ra một đề xuất chính thức, thường liên quan đến việc cung cấp dịch vụ hoặc hàng hóa