Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
age-related changes
/eɪdʒ rɪˈleɪtɪd ˈʧeɪndʒɪz/
thay đổi liên quan đến tuổi tác
noun
striking instrument
/ˈstraɪ.kɪŋ ˈɪn.strə.mənt/
công cụ đánh
noun
cognitive blockage
/ˈkɒɡnɪtɪv ˈblɒkɪdʒ/
sự chặn lại trong nhận thức
noun
deadlock
/ˈdɛd.lɒk/
tình trạng bế tắc
noun
total assets
/ˈtoʊtəl ˈæsɛts/
tài sản tổng cộng
noun
soil scientist
/sɔɪl ˈsaɪəntɪst/
nhà khoa học đất
noun
chow chow
/ˈtʃaʊ ˌtʃaʊ/
một giống chó có nguồn gốc từ Trung Quốc, nổi bật với bộ lông dày và cái đầu lớn.