The baby began to cry when it was hungry.
Dịch: Em bé bắt đầu khóc khi đói.
She couldn't help but cry during the sad movie.
Dịch: Cô ấy không thể ngăn mình khóc khi xem bộ phim buồn.
nức nở
khóc nức nở
tiếng khóc
kêu lên
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
tự nguyện làm nội trợ
đảm bảo giá
đối mặt, chạm trán
làm dịu đi, làm giảm bớt
món hải sản trộn
cuộc bầu cử tạm thời
tính cách kịch, lối diễn kịch
điểm sinh trưởng