The crowd gathered at the concert.
Dịch: Đám đông tụ tập tại buổi hòa nhạc.
He felt lost in the crowd.
Dịch: Anh cảm thấy lạc lõng trong đám đông.
The crowd cheered for the team.
Dịch: Đám đông cổ vũ cho đội bóng.
đám đông
sự đông đúc
chen chúc
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
bẩn, dơ bẩn
cuộc sống khổ hạnh
xúc phạm, làm ô uế
dùng điều hòa
Môn học tự chọn
chuẩn bị cháo
hệ thống thanh toán
hòn đảo Bắc Âu