The crowd gathered at the concert.
Dịch: Đám đông tụ tập tại buổi hòa nhạc.
He felt lost in the crowd.
Dịch: Anh cảm thấy lạc lõng trong đám đông.
The crowd cheered for the team.
Dịch: Đám đông cổ vũ cho đội bóng.
đám đông
sự đông đúc
chen chúc
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
đường sắt liên vận
mối quan hệ hòa hợp
cái nêm, miếng chêm
văn học dân gian
đồ mặc nén
cẩn thận
hoàn thành tài liệu dự án
phim văn hóa