She bought new crockery for her kitchen.
Dịch: Cô ấy đã mua đồ gốm mới cho nhà bếp.
The restaurant uses beautiful crockery for serving food.
Dịch: Nhà hàng sử dụng đồ sứ đẹp để phục vụ món ăn.
đồ dùng bàn ăn
bộ đồ ăn
bát gốm
để làm gốm
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
Việc loại bỏ vỏ ngoài của hạt hoặc trái cây.
Nam học
cũng yếu rồi
kilômét trên giờ
bêu xấu, quy chụp, dẫn đến việc coi ai đó là ác quỷ hoặc xấu xa
lãng phí chi phí
thiếu chuyên nghiệp
Phạm vi nghiên cứu