The media tends to demonise certain groups unfairly.
Dịch: Các phương tiện truyền thông có xu hướng bêu xấu một số nhóm nhất định một cách không công bằng.
He was demonised after the scandal.
Dịch: Anh ấy đã bị bêu xấu sau vụ bê bối.
bôi nhọ
phỉ báng
sự bêu xấu, sự quy chụp
bị bêu xấu, bị quy chụp
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
hạt hồ đào
kỳ nghỉ
rau chiên
đầu ra
chấm dứt hợp đồng
lối sống giàu có
miệng núi lửa
những nhà lãnh đạo mới nổi