The media tends to demonise certain groups unfairly.
Dịch: Các phương tiện truyền thông có xu hướng bêu xấu một số nhóm nhất định một cách không công bằng.
He was demonised after the scandal.
Dịch: Anh ấy đã bị bêu xấu sau vụ bê bối.
bôi nhọ
phỉ báng
sự bêu xấu, sự quy chụp
bị bêu xấu, bị quy chụp
07/11/2025
/bɛt/
sự tiên đoán
ánh mắt thất vọng
ngực, hòm, thùng
Sự nhập viện
Người không quan tâm, người thờ ơ
sự qua đời; sự mất mát
Năm con gì (trong 12 con giáp)
dầu khuynh diệp