The media tends to demonise certain groups unfairly.
Dịch: Các phương tiện truyền thông có xu hướng bêu xấu một số nhóm nhất định một cách không công bằng.
He was demonised after the scandal.
Dịch: Anh ấy đã bị bêu xấu sau vụ bê bối.
bôi nhọ
phỉ báng
sự bêu xấu, sự quy chụp
bị bêu xấu, bị quy chụp
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
được bổ nhiệm
câu điều kiện
ngắn gọn, lỗ mãng
chữ thường
trúng giải
Tài nguyên kinh doanh
nghĩa vụ
sự mong đợi