Hulling is essential for preparing rice.
Dịch: Việc hulling là cần thiết để chuẩn bị gạo.
The farmer spent the day hulling the harvested beans.
Dịch: Người nông dân đã dành cả ngày để tách vỏ đậu đã thu hoạch.
tách vỏ
lột vỏ
vỏ
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
yêu cầu chính thức
Nữ coser
có khả năng diễn đạt rõ ràng, rành mạch
hé lộ không gian
Học bổng thiết kế thời trang
sáng kiến phi lợi nhuận
cơ quan điều tra
Tiếng lóng hoặc tiếng pha trộn dùng để giao tiếp giữa các nhóm không cùng ngôn ngữ mẹ đẻ, thường có cấu trúc đơn giản và từ vựng hạn chế.