His behavior was unprofessional.
Dịch: Hành vi của anh ta thiếu chuyên nghiệp.
The company was criticized for its unprofessional conduct.
Dịch: Công ty bị chỉ trích vì hành vi thiếu chuyên nghiệp.
tệ nghiệp dư
thiếu năng lực
sự thiếu chuyên nghiệp
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
thể hiện sự không chắc chắn, ngạc nhiên hoặc yêu cầu sự xác nhận
thái độ hoài nghi, sự hoài nghi
mặc, đeo, mang
Lời nhắc, sự nhắc nhở
Liên đoàn Ả Rập
Dữ liệu học máy
Quyết định chủ trương
thư mục