I need to check my credit file before applying for a loan.
Dịch: Tôi cần kiểm tra tệp tín dụng của mình trước khi nộp đơn xin vay.
The lender reviewed the credit file to assess the borrower's risk.
Dịch: Người cho vay đã xem xét tệp tín dụng để đánh giá rủi ro của người vay.
món sushi cuộn tay, trong đó cơm sushi được nắm thành hình và phủ lên bởi một lát cá hoặc hải sản.