The army launched a counter-attack.
Dịch: Quân đội đã phát động một cuộc phản công.
His speech was a counter-attack on recent criticisms.
Dịch: Bài phát biểu của ông là một sự phản công đối với những lời chỉ trích gần đây.
trả đũa
sự trả thù
người phản công
đã phản công
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
lan tỏa mạnh mẽ
lường trước thành công
cảm xúc tạm thời
cưa
liên quan đến thời gian
tỷ lệ tiết kiệm
gợi lên
Nhan sắc tầm thường, không nổi bật